• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (10:04, ngày 1 tháng 11 năm 2011) (Sửa) (undo)
    n (Thêm nghĩa địa chất)
     
    Dòng 12: Dòng 12:
    =====áp suất tuyệt đối=====
    =====áp suất tuyệt đối=====
    == Xây dựng==
    == Xây dựng==
     +
    =====áp suất tuyệt đối=====
     +
    ===Địa chất===
    =====áp suất tuyệt đối=====
    =====áp suất tuyệt đối=====
    -
    [[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Xây dựng]]
    +
    [[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Địa chất]]

    Hiện nay

    Kỹ thuật chung

    áp lực tuyệt đối
    áp suất tuyệt đối

    Giải thích VN: Tổng áp suất trên đồng hồ đo và áp suất không khí vào thời điểm đo. Thí dụ nếu đồng hồ chỉ 164,5 lbs/in2 (psi) thì áp suất tuyệt đối là 164,5+14,7 hay 179,2 lbs/in2.

    absolute pressure gage
    máy đo áp suất tuyệt đối
    absolute pressure gauge
    máy đo áp suất tuyệt đối
    absolute pressure manometer
    áp kế (áp suất) tuyệt đối

    Kinh tế

    áp suất tuyệt đối

    Xây dựng

    áp suất tuyệt đối

    Địa chất

    áp suất tuyệt đối

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X