• Revision as of 08:49, ngày 20 tháng 6 năm 2008 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /ə'pi:z/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Khuyên giải; an ủi, làm cho khuây, làm cho nguôi; dỗ dành
    to appease someone's anger
    làm cho ai nguôi giận
    Làm dịu, làm đỡ (đói...)
    Nhân nhượng vô nguyên tắc, thoả hiệp vô nguyên tắc
    to appease a potential enemy
    nhân nhượng vô nguyên tắc một kẻ có thể trở thành thù địch

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    khuyên giải

    Oxford

    V.tr.

    Make calm or quiet, esp. conciliate (a potentialaggressor) by making concessions.
    Satisfy (an appetite,scruples).
    Appeasement n. appeaser n. [ME f. AF apeser, OFapaisier f. … to + pais PEACE]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X