• Revision as of 04:30, ngày 12 tháng 6 năm 2008 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /klentʃ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đóng gập đầu đinh lại
    Sự ghì chặt, sự siết chặt
    Lý lẽ vững chắc, lý lẽ đanh thép
    (hàng hải) múi dây buộc vào vòng neo

    Ngoại động từ

    Nghiền, siết, mím, nắm chặt
    to clench one's teeth
    nghiến răng
    to clench one's lips
    mím môi
    to clench one's fist
    nắm chặt tay lại
    (hàng hải) buộc chặt (dây thừng)
    Giải quyết, thanh toán
    to clench a matter
    giải quyết một vấn đề
    Xác nhận; làm cho không bác lại được (lý lẽ, luận điểm)

    Nội động từ

    Bị đóng gập đầu lại (đinh)
    Nghiến (răng), siết chặt, nắm chặt (tay)
    Ôm chặt, ghì chặt

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    đập bẹp
    sự (đóng) gập
    sự ghì

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cái kẹp
    cặp kẹp
    sự siết

    Oxford

    V. & n.

    V.tr.
    Close (the teeth or fingers) tightly.
    Grasp firmly.
    = CLINCH v.
    .
    N.
    A clenching action.
    A clenched state. [OE f. Gmc: cf. CLING]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X