• (Khác biệt giữa các bản)
    n (thêm ví dụ)
    (sửa lỗi)
    Dòng 10: Dòng 10:
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    -
    =====(thông tục) sự xoay chuyển, diễn ra bất ngờ (của sự việc)=====
    +
    =====(thông tục) sự xoay chuyển bất ngờ, xảy ra bất ngờ (của sự việc)=====
    -
    It's hard to understand how the accident came about.
    +
    ::[[It's]] [[hard]] [[to]] [[understand]] [[how]] [[the]] [[accident]] [[came]] [[about]].
    -
    Thật khó mà hiểu được tai nạn đã bất ngờ xảy ra thế nào.
    +
    ::Thật khó mà hiểu được tai nạn đã bất ngờ xảy ra thế nào.

    03:11, ngày 6 tháng 10 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thông tục) sự xoay chuyển bất ngờ, xảy ra bất ngờ (của sự việc)
    It's hard to understand how the accident came about.
    Thật khó mà hiểu được tai nạn đã bất ngờ xảy ra thế nào.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X