• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Mặt giáp mặt với, đối diện với, đứng trước; chạm trán, đương đầu v...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">kən'frʌnt</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    16:53, ngày 8 tháng 6 năm 2008

    /kən'frʌnt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Mặt giáp mặt với, đối diện với, đứng trước; chạm trán, đương đầu với
    he stood confronting him
    nó đứng đối diện với anh ta
    many diffuculties confront us
    chúng ta phải đương đầu với nhiều khó khăn
    Đối chất
    defendant is confronted with plaintiff
    bị cáo được đem ra đối chất với nguyên đơn
    ( + with) đối chiếu (tài liệu, bản sao...)

    Oxford

    V.tr.

    A face in hostility or defiance. b face up to and dealwith (a problem, difficulty, etc.).
    (of a difficulty etc.)present itself to (countless obstacles confronted us).
    (foll.by with) a bring (a person) face to face with (a circumstance),esp. by way of accusation (confronted them with the evidence).b set (a thing) face to face with (another) for comparison.
    Meet or stand facing.
    Confrontation n. confrontational adj.[F confronter f. med.L confrontare (as com-, frontare f. fronsfrontis face)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X