• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">di’strækt</font>'''/=====
    {{Phiên âm}}
    {{Phiên âm}}
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    00:24, ngày 23 tháng 2 năm 2008

    /di’strækt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm sao lãng, làm lãng đi, làm lãng trí
    to distract someone's attention from more important matters
    làm cho ai lãng đi không chú ý đến những vấn đề quan trọng hơn
    Làm rối bời, làm rối trí

    hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Divert, deflect, sidetrack, turn aside, draw away: Sorry,I was distracted for a moment - where were we?
    Divert, amuse,entertain, gratify, delight, occupy, interest, absorb, engross:We found the belly-dancers quite distracting.
    Bewilder,confuse, confound, perplex, puzzle, discompose, befuddle,mystify, disconcert, fluster, rattle, bemuse, daze, disturb,agitate, trouble, bother: I am distracted with doubts aboutwhether to phone the police.

    Oxford

    V.tr.

    (often foll. by from) draw away the attention of (aperson, the mind, etc.).
    Bewilder, perplex.
    (as distractedadj.) mad or angry (distracted by grief; distracted with worry).4 amuse, esp. in order to take the attention from pain or worry.
    Distractedly adv. [ME f. L distrahere distract- (as DIS-,trahere draw)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X