• Revision as of 21:39, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự bỏ đi, sự không dùng đến
    to come (fall) into disuse
    bị bỏ đi không dùng đến

    Ngoại động từ

    Bỏ, không dùng đến

    Oxford

    N. & v.

    N.
    Lack of use or practice; discontinuance.
    Adisused state.
    V.tr. cease to use.
    Fall into disuse ceaseto be used. [ME f. OF desuser (as DIS-, USE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X