• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự sống, sự tồn tại, sự hiện hữu===== ::in existence ::tồn tại ::a [[preca...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ig'zistəns</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    06:04, ngày 12 tháng 6 năm 2008

    /ig'zistəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự sống, sự tồn tại, sự hiện hữu
    in existence
    tồn tại
    a precarious existence
    cuộc sống gieo neo
    Vật có thật, vật tồn tại, những cái có thật; thực thể

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    sự tồn tại

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    sự tồn tại

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Being, presence, actuality, fact: Most cultures believein the existence of one god or more.
    Life, living;continuance, continuation, persistence, permanence, duration,endurance: The early settlers had to struggle for existence.
    Entity, being, creature; ens, quiddity, essence: In Hinduphilosophy, there is no limit to the number of existences.

    Oxford

    N.

    The fact or condition of being or existing.
    The mannerof one's existing or living, esp. under adverse conditions (awretched existence).
    An existing thing.
    All that exists.[ME f. OF existence or LL existentia f. L exsistere (as EX-(1),stare stand)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X