• /prɪˈkɛəriəs/

    Thông dụng

    Tính từ

    (pháp lý) tạm, tạm thời, nhất thời, không ổn định
    precarious tenure
    quyền hưởng dụng tạm thời
    Không chắc chắn, bấp bênh, mong manh; hiểm nghèo, gieo neo
    a precarious living
    cuộc sống bấp bênh
    Không dựa trên cơ sở chắc chắn, coi bừa là đúng, liều
    a precarious statement
    lời tuyên bố không dựa trên cơ sở chắc chắn, lời tuyên bố liều


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X