• (Khác biệt giữa các bản)
    (Nó không cố ý hại ai)
    (Làm hại, gây tai hại, làm tổn hại)
    Dòng 25: Dòng 25:
    =====Làm hại, gây tai hại, làm tổn hại=====
    =====Làm hại, gây tai hại, làm tổn hại=====
    -
    ::[[not]] [[to]] [[harm]] [[a]] [[fly]]
    +
     
    -
    ::hiền như cục đất, hiền khô
    +
    ===hình thái từ===
    ===hình thái từ===
    *V_ed: [[Harmed]]
    *V_ed: [[Harmed]]

    02:58, ngày 28 tháng 12 năm 2007

    /hɑ:m/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tai hại, tổn hao, thiệt hại
    to do somebody harm
    làm hại ai
    to keep out of harm's way
    tránh những cái có thể gây tai hại; ở vào một nơi an toàn
    Ý muốn hại người; điều gây tai hại
    There's no harm in him
    Nó không cố ý hại ai
    he meant no harm
    nó không có ý muốn hại aii

    Ngoại động từ

    Làm hại, gây tai hại, làm tổn hại

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    hại
    tác hại

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Injury, damage, mischief, hurt, abuse, misfortune: Abodyguard was hired to see that no harm would come to her.
    Evil, wrongdoing, wickedness, iniquity, wrong, badness: I meantno harm when I told Phoebe that her husband was having dinnerwith Kathy.
    V.
    Hurt, damage, injure, abuse, maltreat, wound: Sheinsists that her pet viper would never harm her.

    Oxford

    N. & v.

    N. hurt, damage.
    V.tr. cause harm to.
    Out ofharm's way in safety. [OE hearm, hearmian f. Gmc]

    Tham khảo chung

    • harm : Corporateinformation
    • harm : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X