• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Trực tiếp===== ::an immediate cause ::nguyên nhân trực tiếp =====Lập tức, tứ...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xi)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">i'mi:djət</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    10:03, ngày 2 tháng 1 năm 2008

    /i'mi:djət/

    Thông dụng

    Tính từ

    Trực tiếp
    an immediate cause
    nguyên nhân trực tiếp
    Lập tức, tức thì, ngay, trước mắt
    an immediate answer
    câu trả lời lập tức
    an immediate task
    nhiệm vụ trước mắt
    Gần gũi, gần nhất, sát cạnh
    my immediate neighbour
    ông bạn láng giềng sát vách của tôi

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tức khắc

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    ngay lập tức
    tức thời

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Instantaneous, instant, abrupt, sudden, swift;spontaneous, instinctive, triggered, unhesitating, unthinking,automatic, reflex, knee-jerk: Why is your immediate reactionalways to say 'It cannot be done'?
    Direct, nearest, next,closest, adjacent, proximate; nearby: Although he had cancer,the immediate cause of death was pneumonia. Is there a phonebox in the immediate vicinity? 3 existing, present, current,actual, pressing, urgent: The immediate problem is to find away of getting out of here.

    Oxford

    Adj.

    Occurring or done at once or without delay (an immediatereply).
    Nearest, next; not separated by others (the immediatevicinity; the immediate future; my immediate neighbour).
    Mostpressing or urgent (our immediate concern was to get him tohospital).
    (of a relation or action) having direct effect;without an intervening medium or agency (the immediate cause ofdeath).
    (of knowledge) intuitive, gained without reasoning.
    Immediacy n. immediateness n. [ME f. F imm‚diat or LLimmediatus (as IN-(1), MEDIATE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X