• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Hăm doạ, đe doạ, doạ dẫm===== ::to intimidate a suspect into confessing his crime ...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ɪnˈtɪmɪˌdeɪt</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    19:21, ngày 18 tháng 6 năm 2008

    /ɪnˈtɪmɪˌdeɪt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Hăm doạ, đe doạ, doạ dẫm
    to intimidate a suspect into confessing his crime
    doạ dẫm kẻ bị tình nghi để y phải nhận tội

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Frighten, scare, alarm, cow, daunt, dismay, abash, appal,awe, overawe, browbeat, menace, threaten, terrify, petrify,terrorize, tyrannize; Slang have or get (someone) by the shortand curlies: You can't intimidate me with your threats!

    Oxford

    V.tr.

    Frighten or overawe, esp. to subdue or influence.
    Intimidation n. intimidator n. [med.L intimidare (as IN-(2),timidare f. timidus TIMID)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X