• /ɪnˈtɪmɪˌdeɪt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Hăm doạ, đe doạ, doạ dẫm
    to intimidate a suspect into confessing his crime
    doạ dẫm kẻ bị tình nghi để y phải nhận tội


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X