• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự hạn chế, sự hạn định, sự giới hạn===== =====Tính hạn chế, tính hạn định,...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">¸limi´teiʃən</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    04:07, ngày 20 tháng 5 năm 2008

    /¸limi´teiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự hạn chế, sự hạn định, sự giới hạn
    Tính hạn chế, tính hạn định, tính có hạn
    ( số nhiều) nhược điểm, thiếu sót, mặt hạn chế

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hạn chế
    sự giới hạn
    peak limitation
    sự giới hạn đỉnh
    sự hạn chế

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    hạn độ
    hạn ngạch
    freight limitation
    hạn ngạch vận phí
    sự giới hạn
    sự hạn chế
    sự hạn định
    thời gian có hiệu lực
    starting-point the limitation
    điểm khởi đầu tính thời gian có hiệu lực
    thời hiệu
    limitation of actions
    thời hiệu kiện
    limitation of actions
    thời hiệu tố tụng
    rules of limitation
    pháp quy về thời hiệu
    statutes of limitation
    các quy chế thời hiệu
    statutory limitation
    thời hiệu pháp định

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    The act or an instance of limiting; the process of beinglimited.
    A condition of limited ability (often in pl.: knowone's limitations).
    A limiting rule or circumstance (often inpl.: has its limitations).
    A legally specified period beyondwhich an action cannot be brought, or a property right is not tocontinue. [ME f. L limitatio (as LIMIT)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X