• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (08:25, ngày 24 tháng 2 năm 2012) (Sửa) (undo)
    n (thêm nghĩa địa chất)
     
    Dòng 5: Dòng 5:
    ''Giải thích EN'': [[The]] [[quantity]] [[of]] [[explosives]] [[in]] [[a]] [[drill]] [[hole]], [[usually]] [[expressed]] [[in]] [[pounds]] [[per]] [[linear]] [[foot]]..
    ''Giải thích EN'': [[The]] [[quantity]] [[of]] [[explosives]] [[in]] [[a]] [[drill]] [[hole]], [[usually]] [[expressed]] [[in]] [[pounds]] [[per]] [[linear]] [[foot]]..
    ''Giải thích VN'': Lượng chất nổ trong một lỗ khoan, thường được biểu thị bằng pao / fút.
    ''Giải thích VN'': Lượng chất nổ trong một lỗ khoan, thường được biểu thị bằng pao / fút.
     +
    ===Địa chất===
     +
    ===== mật độ nạp thuốc nổ=====
    [[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]
    [[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]

    Hiện nay

    Toán & tin

    mật độ tải

    Kỹ thuật chung

    mật độ nạp

    Giải thích EN: The quantity of explosives in a drill hole, usually expressed in pounds per linear foot.. Giải thích VN: Lượng chất nổ trong một lỗ khoan, thường được biểu thị bằng pao / fút.

    Địa chất

    mật độ nạp thuốc nổ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X