• Revision as of 21:49, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ma:/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm hư, làm hỏng, làm hại
    to make or mar
    một là làm cho thành công, hai là làm cho thất bại
    Làm xước; làm sây sát; làm thất bại

    Danh từ

    Tỳ vết, điểm ô nhục

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    làm xây xát
    làm xước
    sự hư hỏng
    vết xước

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Damage, ruin, mutilate, deface, spoil, scar, disfigure:The surface of the table was marred by a deep scratch.
    Damage, wreck, ruin, impair, harm, hurt, blight, blot, taint,stain, tarnish: She claims that her reputation was marred bythe article.

    Oxford

    V.tr.
    (marred, marring) 1 ruin.
    Impair the perfection of;spoil; disfigure. [OE merran hinder]

    Tham khảo chung

    • mar : National Weather Service
    • mar : amsglossary
    • mar : Corporateinformation
    • mar : Chlorine Online
    • mar : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X