• Revision as of 13:29, ngày 26 tháng 10 năm 2008 by Lý Thông (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈmɛtrɪk/

    Thông dụng

    Danh từ

    chuẩn đo
    Toán học. Một hàm hình học biểu diễn khoảng cách các cặp điểm trong không gian.

    Tính từ

    (thuộc) mét; theo hệ mét
    the metric system
    hệ mét
    Như metrical

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    metric, hệ mét

    Cơ - Điện tử

    (adj) thuộc hệ mét

    Điện tử viễn thông

    số đo

    Toán & tin

    theo hệ mét
    metric density
    mật độ theo hệ mét

    Kỹ thuật chung

    mét
    Tham khảo

    Oxford

    Adj.
    Of or based on the metre.
    Metric system the decimalmeasuring system with the metre, litre, and gram (or kilogram)as units of length, volume, and mass (see also SI). metric ton(or tonne) 1,000 kilograms (2205 lb.). [F m‚trique (asMETRE(1))]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X