• (Khác biệt giữa các bản)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    (/* /'''<font color="red">əb'seʃn</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">əb'seʃn</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    +
    =====/'''<font color="red">əb'seʃn</font>'''/ =====
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    09:41, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /əb'seʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự ảm ảnh; tình trạng bị ám ảnh
    Nõi ám ảnh
    He has many obsessions
    Ông ta có nhiều nỗi ám ảnh

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    ám ảnh

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Fixed idea, id‚e fixe, fixation, conviction, preoccupation,prepossession, passion, mania, phobia, Colloq hang-up, thing:Thoughts of death became his constant obsession.

    Oxford

    N.

    The act of obsessing or the state of being obsessed.
    Apersistent idea or thought dominating a person's mind.
    Acondition in which such ideas are present.
    Obsessional adj.obsessionalism n. obsessionally adv. [L obsessio (as OBSESS)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X