• Revision as of 08:23, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự ảm ảnh; tình trạng bị ám ảnh
    Nõi ám ảnh
    He has many obsessions
    Ông ta có nhiều nỗi ám ảnh

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    ám ảnh

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Fixed idea, id‚e fixe, fixation, conviction, preoccupation,prepossession, passion, mania, phobia, Colloq hang-up, thing:Thoughts of death became his constant obsession.

    Oxford

    N.

    The act of obsessing or the state of being obsessed.
    Apersistent idea or thought dominating a person's mind.
    Acondition in which such ideas are present.
    Obsessional adj.obsessionalism n. obsessionally adv. [L obsessio (as OBSESS)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X