• (Khác biệt giữa các bản)
    (Dùng để nhấn mạnh one)
    (Đại từ phản thân)
    Dòng 19: Dòng 19:
    ::[[one]] [[think]] [[that]]..
    ::[[one]] [[think]] [[that]]..
    ::người ta nghĩ rằng..
    ::người ta nghĩ rằng..
    -
    ::[[all]] [[by]] [[oneself]]
     
    -
    ::một mình
     
    - 
    -
    =====Không cần sự giúp đỡ=====
     
    -
    ::[[to]] [[come]] [[to]] [[oneself]]
     
    -
    ::tỉnh lại, hồi tỉnh
     
    - 
    -
    =====Tỉnh trí lại=====
     
    == Oxford==
    == Oxford==

    04:08, ngày 27 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Đại từ phản thân

    Bản thân mình, tự mình, chính mình
    to speak of oneself
    nói về bản thân mình
    to think to oneself
    tự nghĩ
    Dùng để nhấn mạnh one
    one think that..
    người ta nghĩ rằng..

    Oxford

    Pron.

    The reflexive and (in apposition) emphatic form of one(kill oneself; one has to do it oneself).

    Tham khảo chung

    • oneself : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X