• Revision as of 01:36, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ số nhiều

    Hoạt động chính trị, công việc chính trị, đời sống chính trị
    to talk politics
    nói chuyện chính trị
    to enter politics
    tham gia hoạt động chính trị
    party politics
    công việc chính trị của đảng
    Lòng tin, chính kiến, quan điểm chính trị
    what are your politics?
    chính kiến của anh thế nào?
    Sự cạnh tranh giữa hai đảng chính trị
    Khoa học chính trị (như) politicalỵscience
    Sự lèo lái (để nắm chính quyền, chiếm ưu thế trong một tổ chức)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Public affairs, political science, civics, civil affairs,government, statecraft, diplomacy, statesmanship: Hume viewedpolitics as people united in society and dependent on eachother. 2 manoeuvring, manipulation, wirepulling, machination:Office politics are such that they wouldn't dare dismiss thatdepartment head.

    Oxford

    N.pl.

    (treated as sing. or pl.) a the art and science ofgovernment. b public life and affairs as involving authorityand government.
    (usu. treated as pl.) a a particular set ofideas, principles, or commitments in politics (what are theirpolitics?). b activities concerned with the acquisition orexercise of authority or government. c an organizationalprocess or principle affecting authority, status, etc. (thepolitics of the decision).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X