-
(Khác biệt giữa các bản)n (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">'rekəgnaiz</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====- {{Phiên âm}}+ - <!--Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồngphiên âm nàyđã được bạnhoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==06:25, ngày 25 tháng 12 năm 2007
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Identify, detect, place, recall, remember, recollect, know(again): I recognized him from seeing his picture in thenewspaper.
Acknowledge, perceive, understand, realize, see,admit, accept, own, concede, allow, grant, appreciate, respect,be aware of: He refuses to recognize that he is responsible forhis own actions.
Approve, sanction, endorse, accept,validate, ratify: A totalitarian government refuses torecognize the rights of the individual. 4 honour, giverecognition to, salute, show gratitude or appreciation, reward,distinguish, pay respect, do homage: The society recognizes DrJackson for his many contributions to science.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ