• Revision as of 11:53, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bộ phận chuyền động (cần của một bộ phận máy để truyền động bằng cách gõ vào cái gì; dùng để mở, đóng một cái van..)

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    con đội xupáp (đệm đẩy xupáp)
    thanh đẩy (cơ cấu cam, xupap)

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    con đội xú páp

    Vật lý

    Nghĩa chuyên ngành

    cấu đẩy dao

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cái chặn
    cam
    chốt cài
    dụng cụ tốc
    móng
    thành
    hydraulic tappet
    thanh đẩy xupap thủy lực
    tappet stem
    thân thanh đẩy
    vấu

    Oxford

    N.

    A lever or projecting part used in machinery to giveintermittent motion, often in conjunction with a cam. [app. f.TAP(2) + -ET(1)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X