• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Chán ngắt, buồn tẻ, nhạt nhẽo, thiếu hấp dẫn; dài dòng, làm mệt mỏi===== ::a tedious lecture ::m...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'ti:diəs</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    19:04, ngày 27 tháng 5 năm 2008

    /'ti:diəs/

    Thông dụng

    Tính từ

    Chán ngắt, buồn tẻ, nhạt nhẽo, thiếu hấp dẫn; dài dòng, làm mệt mỏi
    a tedious lecture
    một bài thuyết trình chán ngắt
    the work is tedious
    công việc này chán ngắt

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Over-long, long-drawn-out, prolonged, endless, unending,monotonous, unchanging, changeless, unvarying, laborious,long-winded, wearing, wearying, wearisome, tiring, exhausting,fatiguing, tiresome, boring, dreary, dull, dry-as-dust, drab,colourless, vapid, insipid, flat, uninteresting, banal,unexciting, prosaic, prosy, soporific, humdrum, routine,repetitious, repetitive, mechanical, automaton-like, automatic,Colloq ho-hum, Slang dead, US blah: For almost fifty years myfather had a tedious job on an assembly line.

    Oxford

    Adj.

    Tiresomely long; wearisome.
    Tediously adv. tediousnessn. [ME f. OF tedieus or LL taediosus (as TEDIUM)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X