• /'ti:diəs/

    Thông dụng

    Tính từ

    Chán ngắt, buồn tẻ, nhạt nhẽo, thiếu hấp dẫn; dài dòng, làm mệt mỏi
    a tedious lecture
    một bài thuyết trình chán ngắt
    the work is tedious
    công việc này chán ngắt


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X