• Revision as of 01:58, ngày 15 tháng 6 năm 2011 by Napis (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)

    Thông dụng

    Thành Ngữ

    to turn one's back (up)on somebody/something
    quay lưng lại với ai, với cái gì
    Eg: Vietnamese consumers are turning their backs on Chinese fresh produce and buying more home-grown fare, due to quality issues, food safety concerns and cost, reports Vietnam News.

    Xem thêm back

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X