• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Công việc vất vả, công việc cực nhọc===== ===Nội động từ=== =====Lao động cần cù, làm việc cặm cụi, ...)
    So với sau →

    14:26, ngày 15 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Công việc vất vả, công việc cực nhọc

    Nội động từ

    Lao động cần cù, làm việc cặm cụi, làm việc quần quật, làm việc cực nhọc
    students toiling over their homework
    các sinh viên đang vất vả với bài tập về nhà của họ
    Đi kéo lê, đi một cách mệt nhọc
    to toil up a slope
    leo lên dốc một cách mệt nhọc

    Oxford

    V. & n.

    V.intr.
    Work laboriously or incessantly.
    Makeslow painful progress (toiled along the path).
    N. prolongedor intensive labour; drudgery.
    Toil-worn worn or worn out bytoil.
    Toiler n. [ME f. AF toiler (v.), toil (n.), dispute,OF tooilier, tooil, f. L tudiculare stir about f. tudiculamachine for bruising olives, rel. to tundere beat]

    Tham khảo chung

    • toil : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X