• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'tru:ənt</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    18:15, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /'tru:ənt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đứa bé trốn học
    to play truant
    trốn học
    Người trốn việc
    play truant (play hooky)
    trốn học

    Tính từ

    Hay trốn học, hay trốn việc; lêu lổng; lười biếng
    a truant boy
    đứa bé hay trốn học
    truant thoughts
    ý kiến lông bông

    Nội động từ

    Trốn học, trốn việc; lêu lông

    Hình Thái Từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Malingerer, runaway, absentee, delinquent, dodger,shirker, idler, loafer, layabout, Slang Brit skiver, Britmilitary scrimshanker: Truants were warned that their parentswould be required to visit the school.
    Adj.
    Malingering, runaway, absent, absentee, delinquent,shirking, loafing, Slang Brit skiving: The officer brought inthree truant boys found fishing at the lake.

    Oxford

    N., adj., & v.

    N.
    A child who stays away from schoolwithout leave or explanation.
    A person missing from work etc.
    Adj. (of a person, conduct, thoughts, etc.) shirking, idle,wandering.
    V.intr. (also play truant) stay away as a truant.
    Truancy n. [ME f. OF, prob. ult. f. Celt.: cf. Welsh truan,Gael. truaghan wretched]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X