• Revision as of 21:53, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´ʌndə¸kæridʒ/

    Thông dụng

    Danh từ (như) landing-gear

    Bộ bánh máy bay, càng má (để hạ cánh)
    Khung gầm; sát-xi (ô tô)
    (quân sự) giá súng, càng pháo

    Chuyên ngành

    Giao thông & vận tải

    bộ càng bánh xe
    càng máy bay
    dual tandem wheel undercarriage
    hệ thống càng máy bay kép

    Ô tô

    cấu trúc khung gầm

    Kỹ thuật chung

    khung gầm

    Oxford

    N.
    A wheeled structure beneath an aircraft, usu. retractedwhen not in use, to receive the impact on landing and supportthe aircraft on the ground etc.
    The supporting frame of avehicle.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X