• (Khác biệt giữa các bản)
    (thêm nghĩa mới)
    Dòng 19: Dòng 19:
    =====Tăng cường (một thái độ, một tình huống..); nhấn mạnh=====
    =====Tăng cường (một thái độ, một tình huống..); nhấn mạnh=====
     +
     +
    ==='''Động từ'''===
     +
     +
    =====Dằn giọng, nhấn mạnh, gạch dưới=====
     +
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==

    05:30, ngày 18 tháng 9 năm 2008

    /¸ʌndə´lain/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đường gạch dưới, nét gạch dưới (một chữ trong văn bản)
    (sân khấu) dòng quảng cáo (dưới một bức tranh quảng cáo kịch)
    ( số nhiều) tờ lồng; dòng kẻ (để viết giấy pơ-luya)
    Dòng đề, dòng thuyết minh (dưới bức tranh; bức vẽ)
    ,—nd”'lain
    ngoại động từ (như) underscore
    Gạch dưới (một chữ trong văn bản)
    to underlinen a sentence
    gạch dưới một câu
    Tăng cường (một thái độ, một tình huống..); nhấn mạnh

    Động từ

    Dằn giọng, nhấn mạnh, gạch dưới

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    đường gạch dưới

    Kỹ thuật chung

    đường gạch chân
    gạch chân
    gạch dưới
    de-underline
    bỏ gạch dưới
    underline statement
    câu lệnh gạch dưới

    Kinh tế

    gạch dưới
    nhấn mạnh
    Tham khảo

    Oxford

    V. & n.
    V.tr.
    Draw a line under (a word etc.) to giveemphasis or draw attention or indicate italic or other specialtype.
    Emphasize, stress.
    N.
    A line drawn under a wordetc.
    A caption below an illustration.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X