• Revision as of 22:07, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /¸ʌndə´steit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Tự chủ; tuyên bố; trình bày một cách dè dặt; không nói hết
    to understate one's feelings
    bày tỏ tình cảm của mình một cách dè dặt
    Nói bớt, nói giảm đi; báo cáo không đúng sự thật
    to understatement one's losses
    nói giảm bớt những thiệt hại (về tiền, số quân)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    giảm nhẹ đi

    Oxford

    V.tr.
    Express in greatly or unduly restrained terms.
    Represent as being less than it actually is.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X