• Revision as of 23:06, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ʌn´mænd/

    Thông dụng

    Thời quá khứ & động tính từ quá khứ của .unman

    Tính từ

    Không có người; được vận hành tự động, không có một đội nhân viên
    to send an unmanned space ship to Mars
    phóng một con tàu vũ trụ không có người lên sao Hoả
    Không người lái, điều khiển tự động
    Không được bổ sung đủ người, không người, không có người ở

    Chuyên ngành

    Điện lạnh

    không người điều khiển
    không người lái

    Kỹ thuật chung

    không có giám sát
    không có người lái
    tự động
    unmanned exchange
    tổng đài tự động
    unmanned, automated terminal
    thiết bị đầu cuối tự động

    Oxford

    Adj.
    Not manned.
    Overcome by emotion etc.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X