• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'væniʃ</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    06:31, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /'væniʃ/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Tan biến, loại trừ, khử bỏ
    Biến mất, lẩn mất, biến dần, tiêu tan ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    to vanish from sight
    biến mất
    to vanish in the crowd
    lẩn mất vào đám đông
    hopes vanished like a bubble
    hy vọng tiêu tan như mây khói
    (toán học) triệt tiêu; biến mất, tiến tới không

    Danh từ

    (ngôn ngữ học) âm lướt, âm chuyển

    Hình Thái Từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    triệt tiêu, biến mất

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thành số 0

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    biến mất

    Oxford

    V.

    Intr. a disappear suddenly. b disappear gradually; fadeaway.
    Intr. cease to exist.
    Intr. Math. become zero.
    Tr. cause to disappear.
    The state of completedisappearance of something. [ME f. OF e(s)vaniss- stem ofe(s)vanir ult. f. L evanescere (as EX-(1), vanus empty)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X