• /'væniʃ/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Tan biến, loại trừ, khử bỏ
    Biến mất, lẩn mất, biến dần, tiêu tan ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    to vanish from sight
    biến mất
    to vanish in the crowd
    lẩn mất vào đám đông
    hopes vanished like a bubble
    hy vọng tiêu tan như mây khói
    (toán học) triệt tiêu; biến mất, tiến tới không

    Danh từ

    (ngôn ngữ học) âm lướt, âm chuyển

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    (v) biến mất, triệt tiêu

    Toán & tin

    triệt tiêu, biến mất

    Xây dựng

    thành số 0

    Kỹ thuật chung

    biến mất

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    appear , arrive , come

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X