• Thông dụng

    Danh từ

    (tin học) thời gian truy cập thông tin

    Toán & tin

    thời gian truy cập

    Giải thích VN: Lượng thời gian phải mất, tính từ lúc có yêu cầu truy tìm thông tin trong bộ nhớ cho đến lúc thông tin đó được giải thoát, thường được tính theo đơn vị nanô giây. Thời gian truy cập này cũng là thời gian truy cập bộ nhớ. Khi truy cập dữ liệu từ đĩa, thời gian truy cập bao gồm thời gian đầu từ di chuyển đến đúng rãnh (thời gian tìm kiếm); thời gian đầu từ hạ xuống sau khi đã tìm đúng rãnh (thời gian đậu); và thời gian cần thiết để sector chứa thông tin cần tìm chuyển đến ngay dưới đầu từ (thời gian tiềm ẩn). Thời gian truy cập đối với đĩa thường tính bằng miligiây ( ms). Thời gian truy cấp đối với đĩa thường từ 9 ms (loại nhanh) đến 100 ms (chậm).

    average access time
    thời gian truy cập trung bình
    disk access time
    thời gian truy cập đĩa
    mean access time
    thời gian truy cập trung bình
    memory access time
    thời gian truy cập bộ nhớ
    track access time
    thời gian truy cập rãnh ghi

    Xây dựng

    thời gian ngưng chờ

    Điện

    thời gian nhập

    Giải thích VN: Thời gian cần thiết để nhập một ký tự vào bộ nhớ của máy tính điện tử.

    Kinh tế

    thời gian đi (để đi tới một địa điểm...)
    thời gian truy cập

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X