• /´ænti¸ru:m/

    Thông dụng

    Danh từ

    Phòng ngoài
    Phòng đợi
    Phòng khách (trong nhà ăn của sĩ quan)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    phòng chờ
    tiền sảnh, phòng ngoài

    Giải thích EN: A small room serving as an entrance or waiting area for a larger room. Giải thích VN: Một phòng nhỏ có tác dụng như một phòng đợi cho một phòng lớn hơn.

    Điện lạnh

    phòng đệm phòng chờ

    Kỹ thuật chung

    phòng đệm
    anteroom temperature
    nhiêt độ phòng đệm
    anteroom temperature
    nhiệt độ phòng đệm
    phòng đợi
    phòng trước
    kitchen-anteroom
    phòng trước bếp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X