• /´bændiη/

    Thông dụng

    danh từ

    dải, băng, đai, nẹp
    dải đóng gáy sách
    (số nhiều) dải cổ áo (thầy tu, quan toà, viện sĩ hàn lâm...)
    (vật lý) dải băng
    frequency band
    dải tần số
    short-waved band
    rađiô băng sóng ngắn
    đoàn, toán, lũ, bọn, bầy
    dàn nhạc, ban nhạc
    string band
    dàn nhạc đàn dây

    ngoại động từ

    buộc dải, buộc băng, đóng đai
    làm nẹp
    kẻ, vạch, gạch
    tụ họp thành đoàn, tụ họp thành toán, tụ họp thành bầy

    Cấu trúc từ

    when the band begins to play
    khi mà tình hình trở nên nghiêm trọng

    Cơ khí & công trình

    sự đóng đai
    dải băng
    sự phân dải

    Xây dựng

    dây mảnh

    Điện lạnh

    sự đai quấn băng

    Kỹ thuật chung

    sự phân lớp
    sự tạo dải
    sự tạo dải nhãn
    sự tạo diềm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X