-
Thông dụng
Danh từ
Chuyên ngành
Toán & tin
chuỗi
Giải thích VN: Một xêri các ký tự chữ và số.
- alphabetic string
- chuỗi chữ cái
- alphabetic string
- chuỗi ký tự chữ
- binary digit string
- chuỗi chữ số nhị phân
- binary element string
- chuỗi phần tử nhị phân
- bit string
- chuỗi bít
- byte string
- chuỗi byte
- character string constant
- hằng chuỗi ký tự
- character string type
- kiểu chuỗi ký tự
- command string
- chuỗi lệnh
- compound string
- chuỗi phức hợp
- conformant string
- chuỗi thích ứng
- conformant string
- chuỗi tương hợp
- control string
- chuỗi điều khiển
- delimiter string
- chuỗi phân cách
- dummy string
- chuỗi giả
- element string
- chuỗi thành phần
- equivalent reference string
- chuỗi tham chiếu bằng nhau
- exchange text string
- chuỗi văn bản trao đổi
- find text string
- tìm chuỗi văn bản
- graphic character string
- chuỗi ký tự đồ họa
- initialization string
- chuỗi khởi đầu
- length of a character string
- độ dài của một chuỗi ký tự
- literal string
- chuỗi trực kiện
- long string
- chuỗi dài
- mixed data string
- chuỗi dữ liệu hỗn hợp
- mixed string
- chuỗi hỗn hợp
- multiple-string processing
- sự xử lý nhiều chuỗi
- null character string
- chuỗi ký tự trống
- null character string
- chuỗi ký trống
- octet-string type
- kiểu chuỗi octet
- pattern string
- chuỗi mẫu
- RPL string
- chuỗi RPL
- SCB (stringcontrol byte)
- byte điều khiển chuỗi
- search string
- chuỗi tìm kiếm
- selector string
- chuỗi bộ chọn
- setup string
- chuỗi thiết lập
- short string
- chuỗi ngắn
- SNA character string
- chuỗi ký tự SNA
- SPRLNG (stringprocessing language)
- ngôn ngữ xử lý chuỗi
- string area
- vùng chuỗi (ký tự)
- string break
- ngắt chuỗi, ngắt xâu
- string concatenation
- sự ghép chuỗi
- string concatenation
- sự ghép chuỗi (ký tự)
- string concatenation
- sự nối chuỗi
- string constant
- hằng chuỗi
- string control byte (SCB)
- byte điều khiển chuỗi
- string conversion function
- hàm chuyển đổi chuỗi
- string copying function
- hàm chép chuỗi
- string delimiter
- ký tự tách chuỗi
- string delimiter
- dấu tách chuỗi
- string device
- thiết bị chuỗi
- string editor
- bộ soạn thảo chuỗi
- string formula
- công thức chuỗi
- string handling routine
- thủ tục xử lý chuỗi
- string manipulation
- sự thao tác chuỗi
- string manipulation language
- ngôn ngữ thao tác chuỗi
- string operation
- thao tác chuỗi
- string polygon
- đa giác chuỗi
- string processing language (SPRING)
- ngôn ngữ xử lý chuỗi
- string reduction
- sự rút gọn chuỗi
- string termination convention
- quy ước kết thúc chuỗi
- STRING type
- kiểu STRING (chuỗi)
- String Value
- giá trị chuỗi
- string variable
- biến chuỗi
- string-oriented symbolic language (SNOBOL)
- ngôn ngữ ký hiệu hướng chuỗi
- substitution string
- chuỗi thay thế
- symbol string
- chuỗi ký hiệu
- target string
- chuỗi đích
- text string search
- sự tìm kiếm chuỗi văn bản
- truncation (e.g. of a string)
- cắt xén (một chuỗi)
- unit string
- chuỗi có một phần tử
- unit string
- chuỗi đơn vị
chuỗi ký tự
Giải thích VN: Một xêri các ký tự chữ và số.
- alphabetic string
- chuỗi ký tự chữ
- character string constant
- hằng chuỗi ký tự
- character string type
- kiểu chuỗi ký tự
- graphic character string
- chuỗi ký tự đồ họa
- length of a character string
- độ dài của một chuỗi ký tự
- null character string
- chuỗi ký tự trống
- SNA character string
- chuỗi ký tự SNA
- string area
- vùng chuỗi (ký tự)
- string concatenation
- sự ghép chuỗi (ký tự)
Xây dựng
cốn thang
Giải thích EN: Any of various features thought of as resembling a piece of string, as by having a long, thin, continuous form; specific uses include:a wooden joist with a slope that supports steps in wooden stairs.
Giải thích VN: Chi tiết có dạng mỏng dài liên tục; thường là các thanh gỗ đặt dốc để đỡ các bậc thang trong cầu thang gỗ.
- close string
- cốn thang kín
- continuous string
- cốn thang liên tục
- cut string
- cốn thang cụt
- open string
- cốn thang hở
- wall string
- cốn thang liền tường
Kỹ thuật chung
dây đàn
Giải thích EN: Any of various features thought of as resembling a piece of string, as by having a long, thin, continuous form; specific uses include:in drilling, a section of pipe, casing, or other fitting or fittings lowered into a bore hole..
Giải thích VN: Bất kỳ các đặt tính nào được cho là có tác dụng lắp đặt một dây đàn bởi vì có mẫu dài, mảnh sử dụng trong các trường hợp: trong khoan, một phần của ống, vỏ bọc, hay các lắp đặt trong lỗ khoan.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- cord , rope , strand , twine , twist , chain , consecution , echelon , file , line , order , procession , queue , rank , row , sequel , sequence , tier , train , column , course , progression , round , run , succession , suite , condition , proviso , qualification , reservation , specification , stipulation , term , band , chord , concatenation , fillet , learn , leash , ribbon , series , thong , warp
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ