• Xây dựng

    hố đất lấp

    Giải thích EN: A pit created to provide fill material in another location. Giải thích VN: Hố đất được hình thành sau khi phần đất trong hố được lấy lên để lấp vào các nơi khác.

    hố đất mượn
    công trường đá lộ thiên
    dữ trữ đất
    mỏ đá lộ thiên
    thùng đấu
    trữ lượng đất

    Kỹ thuật chung

    mỏ lộ thiên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X