• /¸simen´teiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự trát xi-măng; sự xây bằng xi-măng
    Sự hàn (răng)
    (kỹ thuật) sự luyện (sắt) bằng bột than, sự cho thấm cacbon ủ
    (nghĩa bóng) sự thắt chắc, gắn bó

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    sự trát ximăng

    Hóa học & vật liệu

    gắn kết

    Xây dựng

    sự trám xi măng
    sự trám ximăng
    sự trát xi măng
    sự ximăng hóa

    Kỹ thuật chung

    cọc bê tông
    sự bao bằng xi măng

    Giải thích EN: The process of filling or packing a hole or cavity with cement.. Giải thích VN: Quá trình trám hoặc lấp đầy một lỗ hổng bằng xi măng.

    sự gắn kết
    sự gắn xi măng
    sự kết dính
    sự phụt xi măng
    sự phụt ximăng
    soil cementation
    sự phụt ximăng cho đất
    well cementation
    sự phụt ximăng lỗ khoan
    sự thấm cacbon
    sự xementit hóa
    trám ximăng
    bottom hole cementation
    trám ximăng đáy giếng khoan
    cementation zone
    khu vực trám ximăng

    Địa chất

    sự trát xi măng, sự xây bằng ximăng, phun ximăng, sự thấm cacbon, sự ximăng hóa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X