• Thông dụng

    Danh từ

    Bông mộc, bông xơ (để làm cốt áo, làm nệm...)
    to bring up a child in cottonỵwool
    quá cưng con

    Chuyên ngành

    Dệt may

    len bông (cotton)

    Giải thích EN: Raw, unprocessed cotton.  . Giải thích VN: Loại bông thô, chưa qua một quy trình xử lý nào.

    len làm từ bông

    Kỹ thuật chung

    bông
    cotton wool wal
    nút bằng bông len

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X