• /ˈkaʊlɪŋ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nắp đậy máy

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    chụp chỉnh lưu

    Giao thông & vận tải

    phần vỏ

    Kỹ thuật chung

    chụp
    kết cấu vỏ
    nắp
    nắp đậy máy

    Giải thích EN: A metal casing that houses an engine. Giải thích VN: Nắp bằng kim loại để đậy máy.

    vỏ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X