• /'dɔ:wei/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ô cửa (khoảng trống của khung cửa)
    in the doorway
    trong ô cửa, ở cửa
    Con đường (nghĩa bóng)
    doorway to heroin addiction
    con đường dẫn tới sự nghiện ngập ma túy

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    lối cửa
    lối đi ở cửa

    Giải thích EN: A passageway into a building or room. Giải thích VN: Không gian cửa tiếp giáp giữa bên ngoài và bên trong của một tòa nhà hoặc một căn phòng.

    Kỹ thuật chung

    cửa vào
    đường ra vào
    lỗ cửa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X