• /ik´selsi¸ɔ:/

    Thông dụng

    Thán từ

    Vươn lên mãi!, lên cao mãi!; luôn luôn tiến lên!

    Danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vỏ bào để nhồi
    (ngành in) cỡ 3 (chữ)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    vỏ bào

    Giải thích EN: A packing material usually made of fine, curled wood shavings. Giải thích VN: Vật chất được ép ra tạo bởi các bào gỗ cong và nhỏ.

    Kinh tế

    vỏ bào để độn (bao bì)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X