• /¸feni´streiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kiến trúc) sự bố trí cửa sổ trong nhà
    (y học) thủ thuật trổ cửa sổ ở tai giữa (để chữa bệnh điếc)
    (sinh vật học) sự có lỗ cửa sổ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    cách bố trí cửa

    Giải thích EN: The arrangement and design of windows in a building. Giải thích VN: Một cách bố trí hay thiết kế cửa sổ của một tòa nhà.

    Y học

    tạo cửa sổ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X