• /'hɑ:fənd'hɑ:f/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nửa nọ, nửa kia (trộn vào với nhau (như) rượu, thuốc lá...)

    Tính từ

    Nửa nọ, nửa kia; phần nọ phần kia

    Phó từ

    Nửa nọ, nửa kia; phần nọ phần kia; vừa có vừa không
    are you sorry for him? - half-and-half
    anh có lấy làm tiếc cho hắn không? - Vừa có vừa không

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    (adj) gồm hai thành phần ngang nhau, nửa nọ nửakia

    Kinh tế

    hỗn hợp hai loại nước uống

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X