• /´haus¸ki:piη/

    Thông dụng

    Danh từ

    Công việc quản gia

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    housekeeping

    Giải thích VN: Để chỉ các tiện ích hệ thống ví dụ như cập nhật đồng hồ, thu nhặt dữ liệu rác, được thiết kế để giữ cho hệ thống đảm bảo được các chương trình hoạt động tốt.

    nội dịch
    housekeeping procedure
    thủ tục nội dịch
    housekeeping routine
    thủ tục nội dịch

    Kinh tế

    công việc quản lý

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X