-
Chuyên ngành
Toán & tin
đoạn chương trình
- error correction routine
- đoạn chương trình sửa lỗi
- error detection routine
- đoạn chương trình phát hiện lỗi
- executive routine
- đoạn chương trình thi hành
- exit routine
- đoạn chương trình thoát
- fetch routine
- đoạn chương trình tìm nạp
- file opening routine
- đoạn chương trình mở tập tin
- generating routine
- đoạn chương trình sinh
- in-line exit routine
- đoạn chương trình tuyến
- input routine
- đoạn chương trình nhập
- internal routine
- đoạn chương trình bên trong
- interpretive routine
- đoạn chương trình diễn dịch
- interrupt control routine
- đoạn chương trình điều khiển ngắt
- label checking routine
- đoạn chương trình kiểm tra nhãn
- label handling routine
- đoạn chương trình xử lý nhãn
- label processing routine
- đoạn chương trình xử lý nhãn
- loader routine
- đoạn chương trình nạp
- main routine
- đoạn chương trình chính
- recovery routine
- đoạn chương trình hồi phục
- recursive routine
- đoạn chương trình đệ quy
- RPL exit routine
- đoạn chương trình thoát RPL
- service routine
- đoạn chương trình dịch vụ
- tracing routine
- đoạn chương trình tìm vết
- utility routine
- đoạn chương trình tiện ích
Kỹ thuật chung
chương trình con
- application routine
- chương trình con ứng dụng
- bootstrap routine
- chương trình con khởi động
- called routine
- chương trình con được gọi
- calling routine
- chương trình con gọi
- changed memory routine
- chương trình con nhớ thay đổi
- check routine
- chương trình con kiểm tra
- checking routine
- chương trình con kiểm tra
- closed routine
- chương trình con đóng
- co-routine
- đồng chương trình con
- compiling routine
- chương trình con biên dịch
- computer routine
- chương trình con máy tính
- control routine
- chương trình con điều khiển
- dummy routine
- chương trình con giả
- file handling routine
- chương trình con xử lý file
- open routine
- chương trình con mở
tiện ích
Giải thích VN: Một thuật ngữ chung để chỉ bất kỳ đoạn mã nào có thể được viện đến (thi hành) bên trong một chương trình. Thường trinh thường có một tên (dấu định danh) kết hợp với nó và được thi hành bằng cách tham chiếu đến tên đó. Các thuật ngữ có liên quan, có thể hoặc không thật đồng nghĩa, tùy theo ngữ cảnh, bao gồm: hàm ( function), và thường trình con ( subroutine).
- randomizing routine
- tiện ích lấy ngẫu nhiên
- run-time routine
- tiện ích chạy thực
- service routine
- chương trình tiện ích
- service routine
- thủ tục tiện ích
- service routine
- trình tiện ích
- service routine (program)
- chương trình tiện ích
- service routine (program)
- trình tiện ích
- service routine program
- chương trình tiện ích
- utility routine
- chương trình tiện ích
- utility routine
- đoạn chương trình tiện ích
- utility routine
- trình tiện ích
- utility routine (program)
- chương trình tiện ích
- utility routine (program)
- trình tiện ích
- utility routine program
- chương trình tiện ích
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- accepted , accustomed , chronic , conventional , customary , everyday , familiar , general , methodical , normal , ordinary , periodic , plain , quotidian , regular , seasonal , standard , typical , unremarkable , usual , wonted , workaday , habitual , frequent , widespread , average , common , commonplace , cut-and-dried , formulaic , garden , garden-variety , indifferent , mediocre , run-of-the-mill , stock , undistinguished , unexceptional , administrative , course , custom , formal , functional , mechanical , perfunctory , pro forma , round , stultifying
noun
- act , beaten path , bit , channels , custom , cycle , daily grind , drill , formula , grind * , groove * , habit , line , method , order , pace , pattern , piece , practice , procedure , program , rat race * , rote , round , rut , schtick , spiel * , system , tack , technique , treadmill , usage , way , wont , track , boring , course , customary , dull , everyday , grind , groove , habitual , mechanical , modus operandi , mundane , ordinary , perfunctory , regimen , regular , repetition , standard , typical , usual
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ