• /¸inkə´menʃərəbl/

    Thông dụng

    Tính từ ( (cũng) .incommensurate)

    Không thể đo được với nhau, không thể so với nhau
    coins and trees are incommensurable
    đồng tiền và cây thì không thể so với nhau được
    ( + with) không đáng so sánh với, không thể so sánh với, không cân xứng
    his belief is incommensurable with truth
    niềm tin của anh ấy không thể so sánh với chân lý
    (toán học) vô ước

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    không đo được
    không cân xứng
    không so được

    Điện lạnh

    không thông ước

    Kỹ thuật chung

    vô ước

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X