• Thông dụng

    Danh từ

    Thiết bị chuyển dữ liệu từ bộ nhớ sang máy tính

    Toán & tin

    khối nhập liệu

    Giải thích VN: Một thiết bị ngoại vi bất kỳ giúp bạn trong việc đưa dữ liệu vào máy tính, như bàn phím, con chuột, quả cầu đánh dấu, hệ thống cảm nhận âm thanh, bàn vẽ đồ họa hoặc modem.

    khối vào dữ liệu

    Giải thích VN: Một thiết bị ngoại vi bất kỳ giúp bạn trong việc đưa dữ liệu vào máy tính, như bàn phím, con chuột, quả cầu đánh dấu, hệ thống cảm nhận âm thanh, bàn vẽ đồ họa hoặc modem.

    thiết bị đầu vào
    auxiliary input device
    thiết bị đầu vào hỗ trợ
    thiết bị nhập liệu

    Giải thích VN: Một thiết bị ngoại vi bất kỳ giúp bạn trong việc đưa dữ liệu vào máy tính, như bàn phím, con chuột, quả cầu đánh dấu, hệ thống cảm nhận âm thanh, bàn vẽ đồ họa hoặc modem.

    Xây dựng

    bộ đưa vào

    Điện tử & viễn thông

    thiết bị nhập

    Kỹ thuật chung

    dụng cụ nhập
    phương tiện nhập
    thiết bị vào

    Giải thích VN: Một thiết bị ngoại vi bất kỳ giúp bạn trong việc đưa dữ liệu vào máy tính, như bàn phím, con chuột, quả cầu đánh dấu, hệ thống cảm nhận âm thanh, bàn vẽ đồ họa hoặc modem.

    standard input device
    thiết bị vào chuẩn

    Kinh tế

    thiết bị nhập
    voice input device
    thiết bị nhập thông tin bằng giọng nói

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X